PPM là gì? Cách tính và cách quy đổi đơn vị PPM sang đơn vị khác

Có rất nhiều đơn vị đo hiện nay, tuy nhiên bạn đã từng nghe tới đơn vị đo ppm hay chưa? Chắc hẳn khá nhiều người cảm thấy xa lạ với đơn vị đo này. Để hiểu ppm là gì, cũng như cách tính và quy đổi đơn vị này như thế nào sẽ được chúng tôi giải đáp ngay sau đây! 

Ppm là đơn vị gì? 1 ppm có giá trị là bao nhiêu?

Ppm là đơn vị tính được dùng phổ biến hiện nay, đặc biệt là trong một số các môn học liên quan. Ppm là từ viết tắt của Parts Per Million, có nghĩa là một phần triệu (thành phần trong mỗi triệu đơn vị). 

Đơn vị này dùng để đo khối thể tích, khối lượng cực kỳ thấp. Cho nên đơn vị này thường dùng để đo các kim loại hay các khí hiếm có mật độ tương đối thấp. 

Ví dụ: Khí hiếm heli thì cần phải một triệu phân tử không khí mới có được một phân tử heli. 

Ppm đọc là gì?
Ppm đọc là gì?

Công thức tính ppm như sau:

1 ppm = 1/1.000.000 (một phần triệu), ppm = mg/kg, vì thế 1 ppm sẽ bằng 1 mg/kg.

Ppm trong sản xuất là gì? Ngoài ra, PPM còn được hiểu là quản trị quá trình sản xuất. PPM được viết tắt bởi cụm từ Production process management – PPM.

Ý nghĩa của chỉ số PPM trong nước?

Chỉ số PPM luôn luôn được đi kèm với TDS (Total Dissolved Solids – Tổng chất rắn hòa tan trong một thể tích nước). Thực tế PPM là đơn vị được dùng để đo nồng độ TDS.

Nói dễ hiểu hơn thì đó là nồng độ tổng chất rắn hòa tan trong 1 thể tích nước nhất định đo bằng PPM hoặc mg/l.

Xem thêm: Tablespoon là gì? Tbsp là gì? 1 Tbsp bằng bao nhiêu gam?

Cách sử dụng đơn vị Ppm

Ppm được dùng để chỉ lượng của một chất có trong hỗn hợp. Tùy từng đơn vị mà lượng có thể được đo bằng số hạt, thể tích, khối lượng. Cho nên khi viết bạn cần phải ghi rõ đơn vị để mọi người có thể hiểu rõ được.

Một chất được coi là cực kỳ loãng khi nồng độ chỉ chiếm 1ppm tương ứng với 1 miligram trên 1 lít chất lỏng hay trên 1kg.

Ppm là đơn vị vô cùng nhỏ, thường được dùng để làm đơn vị đo các kim loại, khí hiếm.

Đơn vị ppm thường dùng trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng, tức là chủ thể đo có giá trị cực kỳ nhỏ. Hiện đơn vị này được dùng nhiều trong các ngành như: Hoá học, vật lý, toán học, điện tử,… để đo nồng độ khí thải, khí gây ô nhiễm, nồng độ các chất hóa học trong bể bơi.

Ppm được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống với những công việc cụ thể như:

  • Ppm dùng để đo nồng độ TDS hoặc trong những kết quả kiểm tra nồng độ của chất rắn ở trong nước. 
Cách sử dụng đơn vị Ppm
Cách sử dụng đơn vị Ppm
  • Ppm được dùng để đo sự dịch chuyển hóa học nếu xét trong quang phổ cộng hưởng từ hạt nhân, sự dịch chuyển hóa học biểu thị bởi ppm. Riêng về tần số tham chiếu lại phụ thuộc vào từ trường của thiết bị, phần tử được đo, cho nên chúng được biểu thị bằng NHz.

Phương pháp giúp tính hàm lượng ppm

Thực tế cho thấy việc xác định bằng đơn vị PPM là tính nồng độ của chất có trong dung dịch hoặc đo lường nồng độ những thành phần hoá học bên trong dung dịch nước.

Trong đó, nồng độ tan của 1 ppm ~ 1/1 000 000 dung dịch.

Các công thức tính nồng độ Cm với đại lượng ppm được tính như sau:

  • C(ppm) = 1 000 000 x m(chất tan) / (m dung dịch + chất tan).
  • C(ppm) = 1.000.000 x m dung dịch/m (đơn vị của cả 2 là mg)
  • C (ppm) = m tan (mg)/ V (l).

Cách để chuyển đổi ppm sang đại lượng khác

Trước tiên bạn cần phải lưu ý các đơn vị như sau: 

  • C: nồng độ C
  • P: Mật độ dung dịch.

Chuyển ppm sang thành phần thập phân

P(thập phân) = P(ppm)/1.000.000

Ngược lại, P(ppm) = P(thập phân) x 1.000.000

Cách chuyển ppm sang phần trăm

P(%) = P(ppm)/10.000

Ngược lại, P(ppm) = P(%) x 10.000

Chuyển đơn vị ppm sang ppb

P(ppb) = P(ppm) x 1.000

Ngược lại, P(ppm) = P(ppb)/1.000

Xem thêm: Carat là gì? Đơn vị đo khối lượng của đá quý và ngọc trai

Chuyển đơn vị ppm sang mg/l 

C (ppm) = C (mg/kg) = 1000xC (mg/l)/P (kg/m3)

Trong dung dịch nước 20 độ C, ta có công thức:

C(ppm)=1000 x c(mg/l)/998,2071 (kg/m3) 

≈ 1 (l/kg) x C (mg/l)

Vì thế, trong dung dịch nước: C(ppm) ≈ C(mg/l) hoặc 1ppm = 1mg/l.

1 ppm bằng bao nhiêu mg/l?
1 ppm bằng bao nhiêu mg/l?

Chuyển đơn vị từ g/l sang ppm

C(ppm) = 1000 x C(g/kg) =106 x C(g/l)/P (kg/m3)

Khi trong nhiệt độ 20 độ C, dung dịch nước có công thức sau:

C (ppm) = 1000 x C(g/kg) = 106 x C(g/l) / 998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x c(g/l)

Chuyển từ mol/lít sang ppm

C(ppm) = C(mg/kg) = 106 x C(mol/l) x M(g/mol)/P(kg/m3)

Ở nền nhiệt 20 độ C, trong dung dịch ta có công thức như sau:

C (ppm) = C (mg/kg) = 106 x C(mol/l) x M (g/mol)/998,2071(kg/m3) ≈ 1000 x C(mol/l) x M(g/mol).

Với những nội dung mà thapgiainhietliangchi.com mang đến trên đây hy vọng đã giúp bạn đọc có thể trả lời được cho câu hỏi ppm là gì, cũng như cách để có thể quy đổi PPM sang các đơn vị khác nhanh nhất. 

About Hoangcuc

Tôi là Hoàng Thị Cúc - Tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm review các loại thiết bị vệ sinh công nghiệp và các kiến thức đời sống khác. Hy vọng những thông tin mà tôi chia sẻ sẽ giúp ích cho quý vị và các bạn!

View all posts by Hoangcuc →

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *