Đột xuất hay đột suất là từ viết đúng chính tả? Đột xuất nghĩa là gì?

Trong số các “lỗi chính tả” thường gặp, ta có thể thấy mọi người rất hay bị nhầm lẫn giữa “s” và “x”. Điển hình nhất đó chính là từ “đột xuất” và “đột suất”, vậy đột xuất hay đột suất được viết đúng chính tả? Để biết câu trả lời mới các bạn theo dõi ngay bài viết sau đây! 

Giữa “đột xuất và đột suất” đâu là từ đúng chính tả

Để biết được đâu là từ đúng chính tả, trước hết chúng ta cần phải có sự phân biệt nghĩa của từng từ cụ thể như sau:

Đột xuất là gì?

Đột xuất nghĩa là gì? Đột xuất là tính từ được dùng để chỉ một yếu tố hoặc trường hợp diễn ra khá bất ngờ mà chúng ta không có được sự chuẩn bị hay tính toán trước. Điều này đồng nghĩa với việc bạn sẽ buộc phải ưu tiên điều đó trước mà hủy bỏ mọi dự định đang đó trong hiện tại.

Tìm hiểu về ý nghĩa của từ đột xuất
Tìm hiểu về ý nghĩa của từ đột xuất

Những từ đồng nghĩa với đột xuất gồm: đột ngột, bỗng dưng, đang có việc,…

Từ “đột xuất” thường dùng để diễn tả những vấn đề bất ngờ mà bạn cần phải ưu tiên trước.

Từ đột xuất trong tiếng Anh là unexpected. 

Đột suất là gì?

“Đột suất” là từ ghép giữa từ “đột” và từ “suất”, trong đó từ “đột” nhằm để thể hiện cho những vấn đề đột ngột diễn ra hay bất ngờ mà không được nằm trong dự tính. Trong khi đó thì từ “suất” lại không hề mang bất kỳ nghĩa nào. 

Qua những phân tích mà chúng tôi mang đến trên đây đã giúp bạn đọc có thể xác định được đâu mới là từ đúng chính tả. Từ “đột suất” là từ sai chính tả, bởi chúng không mang một ý nghĩa nào cả.

Đột suất là từ sai chính tả
Đột suất là từ sai chính tả

Xem thêm: Đề xuất hay đề suất là đúng? Cách viết và sử dụng đúng nhất

Một số ví dụ về việc sử dụng từ đột xuất

Ví dụ: 

  • Xin lỗi, tôi mới nhận được cuộc họp đột xuất, xin phép mọi người tôi đi về trước ạ.
  • Xin lỗi nhà em có việc đột xuất, mọi người thông cảm, hẹn mọi người vào lần sau nhé!
  • Tôi có một cuộc hẹn đột xuất vào sáng mai nên rất xin lỗi không thể đến gặp bạn được.

Ví dụ về việc dùng từ đột xuất bằng tiếng Anh: 

  • The unexpected rainstorm caused the collapse of the roof. 

Tạm dịch: Trận bão đột xuất đã khiến cho mái tôn bị sập

Xem thêm: Quạu là gì? Quạu hay quạo là đúng? Làm gì để hết quạu

Hy vọng qua bài viết mà chúng tôi mang đến sau đây sẽ giúp cho bạn đọc có thể xác định được đột xuất hay đột suất là từ đúng chính tả. Từ đó, giúp tránh được việc mắc phải những lỗi sai không đáng có!

About Hoangcuc

Tôi là Hoàng Thị Cúc - Tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm review các loại thiết bị vệ sinh công nghiệp và các kiến thức đời sống khác. Hy vọng những thông tin mà tôi chia sẻ sẽ giúp ích cho quý vị và các bạn!

View all posts by Hoangcuc →

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *