Tên tiếng Trung của bạn là gì? Cách dịch họ tên trong tiếng Trung

Tên tiếng Trung của bạn là gì? Ý nghĩa tên tiếng Trung như thế nào? Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung như thế nào? Cùng thapgiainhietliangchi.com khám phá ngay bài viết sau đây để tìm được tên trong tiếng trung của mình nhé!

Các họ trong tiếng trung

Sau đây là bảng dịch họ tên tiếng việt sang tiếng Trung để mọi người có thể tham khảo và tra cứu:

  • Ân –  殷 – yīn
  • An –  安- ān
  • Bùi裴 – péi
  • Bìnhpíng
  • Baobào
  • Bànhpéng
  • Báchbǎi
  • Bế
  • Biên边 – biān
  • Chúczhù
  • Cát
  • Caogāo
Tên tiếng Trung của bạn là gì?
Tên tiếng trung của bạn là gì? Cách tra họ tên trong tiếng Trung
  • Châu – zhōu
  • Chữ (Trữ) –  – chǔ
  • Chương –  – zhāng
  • Diêu – 姚-  yáo
  • – 余- 
  • Doãn – 尹-  yǐn
  • Diệp – 叶- 
  • Dụ –  – 
  • Dương –  – yáng
  • Du –  – 
  • Đinh – 丁- dīng
  • Đằng –  – téng
  • Đỗ –  – 
  • Đường –  – táng
  • Đông Phương – 东方 – Dōngfāng
  • Đoàn – 段  – duàn
  • Đào – táo
  • Đổng董 – dǒng
  • Đồngtóng
  • Đậudòu
  • Đặngdèng
  • Địch
  • Giangjiāng
  • Háchhǎo
  • Hoa花 – huā
  • Hạngxiàng
  • Hoahuà
  • Huỳnh, Hoànghuáng
  • Hồ
  • Hùngxióng
  • Hứa
  • 何 – 
  • Hàn hán
  • Hạ –  – 
  • Hòa –  – 
  • Kế –  – 
  • Khang –  – kāng
  • Khổng –  – kǒng
  • Khương –  – jiāng
  • Kim – 金 –  jīn
  • Kỷ –  – 
  • La –  – luó
  • Lam –  – lán
  • –  – 
  • Lâm –  – lín
  • Lương –  – liáng
  • Lôi –  – léi
  • Liễu – 柳 – liǔ
  • Lỗ –  – 
  • –  – 
  • –  – 
  • Lưu –  – liú
  • Liêm –  – lián
  • –  – 
  • Mai –  – méi
  • Miêu –  – miáo
  • Mạnh –  – mèng
  • Mễ –  – 
  • Nguyễn –  – ruǎn
  • Ngũ –  – 
  • Ngô –  – 
  • Nghiêm –  – yán
  • Nguyên –  – yuán
  • Nhậm –  – rèn
  • Nhạc –  – yuè
  • Ngụy –  – wèi
  • Ông –  – fēng
  • Phùng –  – féng
  • Phượng –  – fèng
  • Phương –  – fāng
  • Phạm –  – fàn
  • Phó –  – 
  • Phong –  – fēng
  • Phan –  – fān
  • Phí –  – fèi
  • Phó –  – 
  • Quách郭 – guō
  • Sầmcén
  • Sử –  – shǐ
  • Trịnh –  – zhèng
  • Thái –  – cài
  • Thủy – 水 – shuǐ
  • Tiền – 钱 – qián
  • Thạch –  – shí
Chuyển đổi họ tiếng việt sang tiếng Trung
Tên trong tiếng trung của bạn là gì? Chuyển đổi họ tiếng việt sang tiếng Trung
  • Tưởng –  – jiǎng
  • Tạ –  – xiè
  • Trương –  – zhāng
  • Tăng –  – céng
  • Từ –  – 
  • Tống – 宋 – sòng
  • Thư –  – shū
  • Thường –  – cháng
  • Tất –  – 
  • Thang –  – tāng
  • –  – 
  • Tào –  – cáo
  • Trần –  – chén
  • Triệu –  – zhào
  • Tiết –  – xuē
  • Trâu –  – Zōu
  • Thi –  – shì
  • Tần –  – sín
  • Vân –  – yún
  • Văn –  – wén
  • Vưu –  – yóu
  • Viên –  – yuán
  • Vệ –  – wèi
  • Vi – 韦 – wéi
  • Vương –  – wáng
  • Xương –  – chāng

Cách đổi tên tiếng việt sang tiếng trung nhanh chóng nhất

Vần A

  • Á – Yà – 亚
  • ÁI – Ài – 爱
  • AN – An – 安
  • ÂN – Ēn  – 恩
  • ẨN – Yǐn  – 隐
  • ẤN – Yìn  – 印
  • ANH – Yīng  – 英
  • ÁNH – Yìng – 映
  • ẢNH – Yǐng – 影
  • ÂU – Qū – 区

Vần B

  • BA – Bō  – 波
  • BÁ – Bó – 伯
  • BẮC – Běi  – 北
  • BÁCH – Bǎi  – 百
  • BẠCH – Bái – 白
  • BAN – Bān – 班
  • BẢN – Běn – 本
  • BĂNG – Bīng – 冰
  • BẰNG – Féng  – 冯
  • BẢO – Bǎo  – 宝
  • BÁT – Bā – 八
  • BẢY – Qī – 七
  • BÉ – Bì  – 閉
  • BẾN – Biàn – 变
Cách để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc
Cách để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc
  • BỈ – Bǐ – 彼
  • BÌ – Bì – 碧
  • BÍCH – Bì  – 碧
  • BIÊN – Biān  – 边
  • BINH – Bīng – 兵
  • BÍNH – Bǐng  – 柄
  • BÌNH – Píng  – 平
  • BỐI – Bèi  – 贝
  • BỘI – Bèi – 背
  • BÙI – Péi – 裴
  • BỬU – Bǎo – 宝

Xem thêm: Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái ý nghĩa nhất

Vần C

  • CẦM – Qín – 琴
  • CẢNH – Jǐng  – 景
  • CAO – Gāo  – 高
  • CÁT – Jí – 吉
  • CẦU – Qiú – 球
  • CHẤN – Zhèn – 震
  • CHÁNH – Zhēng – 争
  • CHÂN – Zhēn – 真
  • CHÂU – Zhū  – 朱
  • CHI – Zhī  – 芝
  • CHÍ  – Zhì  – 志
  • CHIẾN – Zhàn  – 战
  • CHIỂU – Zhǎo – 沼
  • CHINH – Zhēng  – 征
  • CHÍNH – Zhèng  – 正
  • CHUNG – Zhōng  – 终
  • CHUYÊN – Zhuān – 专
  • CÔNG – Gōng  – 公
  • CÚC – Jú – 菊
  • CUNG – Gōng  – 工
  • CƯƠNG – Jiāng – 疆
  • CƯỜNG – Qiáng  – 强
  • CỬU – Jiǔ  – 九

Vần D

  • DẠ – Yè – 夜
  • ĐẮC – De  – 得
  • ĐẠI – Dà  – 大
  • ĐAM – Dān – 担
  • ĐÀM – Tán  – 谈
  • ĐẢM – Dān  – 担
  • ĐẠM – Dàn  – 淡
  • DÂN – Mín – 民
  • DẦN – Yín – 寅
  • ĐAN – Dān  – 丹
  • ĐĂNG – Dēng  – 登
  • ĐĂNG – Dēng  – 灯
  • ĐẢNG – Dǎng – 党
  • ĐẲNG – Děng – 等
  • ĐẶNG – Dèng  – 邓
  • DANH – Míng – 名
  • ĐÀO – Táo  – 桃
  • ĐẠO – Dào – 道
  • ĐẠT – Dá – 达 
  • DẬU – Yǒu – 酉
  • ĐẤU – Dòu – 斗
  • ĐÍCH – Dí  – 嫡
  • ĐỊCH – Dí  – 狄
  • DIỄM – Yàn – 艳
  • ĐIỀM – Tián – 恬
  • ĐIỂM – Diǎn – 点
  • DIỄN – Yǎn – 演
  • DIỆN – Miàn – 面
  • ĐIỀN – Tián  – 田
  • ĐIỂN – Diǎn – 典
  • ĐIỆN – Diàn  – 电
  • DIỆP – Yè  – 叶
  • ĐIỆP – Dié  – 蝶
  • DIỆU –  Miào  – 妙
  • ĐIỀU – Tiáo – 条
  • DINH – Yíng – 营
  • ĐINH – Dīng – 丁
  • ĐÍNH – Dìng – 订
  • ĐÌNH – Tíng – 庭
  • ĐỊNH – Dìng  – 定
  • DỊU – Róu – 柔
  • ĐÔ – Dōu  – 都
  • ĐỖ – Dù – 杜
  • ĐỘ – Dù – 度
  • ĐOÀI – Duì – 兑
  • DOÃN – Yǐn – 尹
  • ĐOAN – Duān – 端
  • ĐOÀN – Tuán – 团
  • DOANH – Yíng  – 嬴
  • ĐÔN – Dūn – 惇
  • ĐÔNG – Dōng – 东
  • ĐỒNG – Tóng  – 仝
  • ĐỘNG – Dòng – 洞
  • DU – Yóu – 游
  • DƯ – Yú – 余
  • DỰ – Xū  – 吁
  • DỤC – Yù  – 育
  • ĐỨC – Dé  – 德
  • DUNG – Róng  – 蓉
  • DŨNG – Yǒng  – 勇
  • DỤNG – Yòng – 用
  • ĐƯỢC – De – 得
  • DƯƠNG – Yáng  – 羊
  • DƯỠNG – Yǎng – 养
  • ĐƯỜNG – Táng – 唐
  • DƯƠNG  – Yáng – 杨
  • DUY – Wéi  – 维
  • DUYÊN – Yuán  – 缘
  • DUYỆT – Yuè – 阅

Vần G

  • GẤM – Jǐn  – 錦
  • GIA – Jiā  – 嘉
  • GIANG – Jiāng  – 江 
  • GIAO – Jiāo  – 交
  • GIÁP – Jiǎ  – 甲
  • GIỚI – Jiè – 界
Hướng dẫn kiểm tra tên tiếng tiếng việt sang trung một cách nhanh nhất
Hướng dẫn kiểm tra tên tiếng tiếng việt sang trung một cách nhanh nhất

Vần H

  • HÀ – Hé  – 何
  • HẠ – Xià  – 夏
  • HẢI – Hǎi  – 海
  • HÁN – Hàn – 汉
  • HÀN – Hán  – 韩
  • HÂN – Xīn  – 欣
  • HẰNG – Héng – 姮 
  • HÀNH – Xíng – 行
  • HẠNH – Xíng – 行
  • HÀO – Háo  – 豪
  • HẢO – Hǎo  – 好
  • HẠO – Hào – 昊
  • HẬU – Hòu  – 后
  • HIÊN – Xuān  – 萱
  • HIẾN – Xiàn – 献
  • HIỀN – Xián  – 贤
  • HIỂN – Xiǎn  – 显
  • HIỆN – Xiàn  – 现
  • HIỆP – Xiá  – 侠
  • HIẾU – Xiào  – 孝
  • HIỂU – Xiào – 孝
  • HIỆU – Xiào – 校
  • HINH – Xīn – 馨
  • HỒ – Hú – 湖
  • HOA – Huā – 花
  • HÓA – Huà – 化 
  • HÒA – Hé – 和
  • HỎA – Huǒ  – 火
  • HOẠCH – Huò –  获
  • HOÀI – Huái  – 怀
  • HOAN – Huan – 欢
  • HOÁN – Huàn – 奂
  • HOÀN – Huán  – 环
  • HOẠN – Huàn – 宦
  • HOÀNG – Huáng – 黄
  • HOÀNH – Héng – 横
  • HOẠT – Huó – 活
  • HỒNG – Hóng  – 红
  • HỢP – Hé  – 合
  • HỨA – Xǔ – 許
  • HUÂN – Xūn  – 勋
  • HUẤN – Xun  – 训
  • HUẾ – Huì – 喙
  • HUỆ – Huì – 惠
  • HÙNG – Xióng – 雄
  • HƯNG – Xìng  – 兴
  • HƯƠNG – Xiāng  – 香
  • HƯỚNG – Xiàng – 向
  • HƯỜNG – Hóng – 红
  • HƯỞNG – Xiǎng – 响
  • HƯU – Xiū – 休
  • HỮU – You  – 友
  • HỰU – Yòu – 又
  • HUY – Huī  – 辉
  • HUYỀN – Xuán – 玄
  • HUYỆN – Xiàn – 县
  • HUYNH – Xiōng  – 兄
  • HUỲNH – Huáng – 黄

Vần K

  • KẾT – Jié – 结
  • KHA – Kē – 轲
  • KHẢ – Kě – 可
  • KHẢI – Kǎi  – 凯
  • KHÂM – Qīn – 钦
  • KHANG – Kāng  – 康
  • KHANH – Qīng – 卿
  • KHÁNH – Qìng  – 庆
  • KHẨU – Kǒu – 口
  • KHIÊM – Qiān – 谦
  • KHIẾT – Jié – 洁
  • KHOA – Kē  – 科
  • KHỎE – Hǎo – 好
  • KHÔI – Kuì  – 魁
  • KHUẤT – Qū  – 屈
  • KHUÊ – Guī  – 圭
  • KHUYÊN – Quān – 圈
  • KHUYẾN – Quàn – 劝
  • KIÊN – Jiān – 坚
  • KIỆT – Jié  – 杰
  • KIỀU – Qiào  – 翘
  • KIM – Jīn – 金
  • KÍNH – Jìng – 敬
  • KỲ – Qí – 淇
  • KỶ – Jì – 纪

Vần L

  • LÃ – Lǚ  – 吕
  • LẠC – Lè – 乐
  • LAI – Lái – 来
  • LẠI – Lài  – 赖
  • LAM – Lán – 蓝
  • LÂM – Lín  – 林
  • LÂN – Lín – 麟
  • LĂNG – Líng – 陵
  • LÀNH – Lìng  – 令
  • LÃNH – Lǐng – 
  • Lí  – 黎
  • LỄ – Lǐ – 礼
  • LỆ – Lì – 丽
  • LEN – Lián  – 縺
  • LI – Máo – 犛
  • LỊCH – Lì – 历
  • LIÊN – Lián – 莲
  • LIỄU – Liǔ – 柳
  • LINH – Líng – 泠
  • LOAN – Wān – 湾
  • LỘC – Lù – 禄
  • LỢI – Lì – 利
  • LONG – Lóng – 龙
  • LỤA – Chóu – 绸
  • LUÂN – Lún  – 伦
  • LUẬN – Lùn – 论
  • LỤC – Lù  – 陸
  • LỰC – Lì – 力
  • LƯƠNG – Liáng – 良
  • LƯỢNG – Liàng – 亮
  • LƯU – Liú – 刘
  • LUYẾN – Liàn – 恋
  • LY – Lí  – 璃
  • LÝ – Li  – 李

Vần M

  • MÃ – Mǎ  – 马
  • MAI – Méi  – 梅
  • MẬN – Li – 李
  • MẠNH – Mèng  – 孟
  • MẬU – Mào – 贸
  • MÂY – Yún – 云
  • MẾN – Miǎn – 缅
  • MỊ – Mī – 咪
  • MỊCH – Mi – 幂
  • MIÊN – Mián – 绵
  • MINH – Míng  – 明
  • MƠ – Mèng – 梦
  • MỔ – Pōu – 剖
  • MY – Méi  – 嵋
  • MỸ – Měi  – 美

Vần N

  • NAM – Nán  – 南
  • NGÂN – Yín – 银
  • NGÁT – Fù – 馥
  • NGHỆ – Yì – 艺
  • NGHỊ – Yì – 议
  • NGHĨA – Yì – 义
  • NGÔ – Wú  – 吴
  • NGỘ – Wù  – 悟
  • NGOAN – Guāi – 乖
  • NGỌC – Yù – 玉
  • NGUYÊN – Yuán  – 原
  • NGUYỄN – Ruǎn  – 阮
  • NHÃ – Yā – 雅
  • NHÂM – Rén – 壬
  • NHÀN – Xián – 闲
  • NHÂN – Rén  – 人 
  • NHẤT – Yī – 一
  • NHẬT – Rì  – 日
  • NHI – Er  – 儿
  • NHIÊN – Rán  – 然
  • NHƯ – Rú  – 如
  • NHUNG – Róng – 绒
  • NHƯỢC – Ruò – 若
  • NINH – É – 娥
  • NỮ – Nǚ  – 女
  • NƯƠNG – Niang – 娘
Tên tiếng trung
Tên tiếng trung hay

Vần O

  • OANH – Yíng – 萦

Vần P

  • PHÁC – Pǔ – 朴
  • PHẠM – Fàn  – 范
  • PHAN – Fān – 藩
  • PHÁP – Fǎ – 法
  • PHI – Fēi –  -菲
  • PHÍ – Fèi  – 费
  • PHONG – Fēng – 峰
  • PHONG – Fēng – 风
  • PHÚ – Fù  – 富
  • PHÙ – Fú  – 扶
  • PHÚC – Fú – 福
  • PHÙNG – Féng  – 冯
  • PHỤNG – Fèng – 凤
  • PHƯƠNG – Fāng  – 芳
  • PHƯỢNG – Fèng  – 凤

Vần Q

  • QUÁCH – Guō  – 郭
  • QUAN – Guān – 关
  • QUÂN – Jūn  – 军
  • QUANG – Guāng – 光
  • QUẢNG – Guǎng – 广
  • QUẾ – Guì – 桂
  • QUỐC – Guó – 国
  • QUÝ – Guì – 贵
  • QUYÊN – Juān  – 娟
  • QUYỀN – Quán – 权
  • QUYẾT – Jué – 决
  • QUỲNH – Qióng – 琼

Vần S

  • SÂM – Sēn – 森
  • SẨM – Shěn  – 審
  • SANG – Shuāng – 瀧
  • SÁNG – Chuàng – 创
  • SEN – Lián – 莲
  • SƠN – Shān – 山
  • SONG – Shuāng – 双
  • SƯƠNG – Shuāng – 霜

Vần T

  • TẠ – Xiè – 谢
  • TÀI – Cái  – 才
  • TÂN – Xīn  – 新
  • TẤN – Jìn – 晋
  • TĂNG – Céng – 曾
  • TÀO – Cáo – 曹 
  • TẠO – Zào – 造
  • THẠCH – Shí – 石
  • THÁI – Tài – 泰
  • THÁM – Tàn – 探
  • THẮM – Shēn – 深
  • THẦN – Shén – 神
  • THẮNG – Shèng  – 胜
  • THANH – Qīng  – 青
  • THÀNH – Chéng  – 城
  • THÀNH – Chéng  – 成
  • THÀNH – Chéng  – 诚
  • THẠNH – Shèng – 盛
  • THAO – Táo – 洮
  • THẢO – Cǎo  – 草
  • THẾ – Shì  – 世
  • THI – Shī – 诗
  • THỊ – Shì  – 氏
  • THIÊM – Tiān  – 添
  • THIÊN – Tiān  – 天
  • THIỀN – Chán – 禅
  • THIỆN – Shàn  – 善
  • THIỆU – Shào  – 绍
  • THỊNH – Shèng  – 盛
  • THO – Qiū – 萩
  • THƠ – Shī – 诗
  • THỔ – Tǔ  – 土
  • THOA – Chāi – 釵
  • THOẠI – Huà  – 话
  • THOAN – Jùn – 竣
  • THƠM – Xiāng – 香
  • THÔNG – Tōng – 通
  • THU – Qiū  – 秋
  • THƯ – Shū  – 书
  • THUẬN – Shùn  – 顺
  • THỤC – Shú – 熟
  • THƯƠNG – Cāng – 鸧 
  • THƯƠNG – Chuàng  – 怆
  • THƯỢNG – Shàng – 上
  • THÚY – Cuì – 翠
  • THÙY – Chuí  – 垂
  • THỦY – Shuǐ  – 水
  • THỤY – Ruì – 瑞
  • TIÊN – Xian  – 仙
  • TIẾN – Jìn  – 进
  • TIỆP – Jié – 捷
  • TÍN – Xìn  – 信
  • TÌNH – Qíng – 情
  • TỊNH – Jìng  – 净
  • TÔ – Sū  – 苏
  • TOÀN – Quán  – 全
  • TOẢN – Zǎn – 攒
  • TÔN – Sūn – 孙
  • TRÀ – Chá – 茶
  • TRÂM – Zān  – 簪
  • TRẦM – Chén  – 沉
  • TRẦN – Chén – 陈
  • TRANG – Zhuāng  – 妝
  • TRÁNG – Zhuàng – 壮
  • TRÍ – Zhì – 智
  • TRIỂN – Zhǎn  – 展
  • TRIẾT – Zhé – 哲
  • TRIỀU – Cháo – 朝
  • TRIỆU – Zhào – 赵
  • TRỊNH – Zhèng – 郑
  • TRINH – Zhēn – 贞
  • TRỌNG – Zhòng – 重
  • TRUNG – Zhōng  – 忠
  • TRƯƠNG – Zhāng  – 张
  • TÚ – Sù  – 宿
  • TƯ – Xū – 胥
  • TƯ – Sī – 私
  • TUÂN – Xún  – 荀
  • TUẤN – Jùn  – 俊
  • TUỆ – Huì – 慧
  • TÙNG – Sōng  – 松
  • TƯỜNG – Xiáng  – 祥
  • TƯỞNG – Xiǎng – 想
  • TUYÊN – Xuān – 宣
  • TUYỀN – Xuán – 璿
  • TUYỀN – Quán – 泉
  • TUYẾT – Xuě  – 雪
  • TÝ – Zi – 子

Vần U

  • UYÊN – Yuān  – 鸳 
  • UYỂN – Yuàn  – 苑
  • UYỂN – Wǎn – 婉

Vần V

  • VÂN – Yún  – 芸
  • VĂN – Wén  – 文
  • VẤN – Wèn  – 问
  • VI – Wéi  – 韦
  • VĨ – Wěi – 伟
  • VIẾT – Yuē – 曰
  • VIỆT – Yuè – 越
  • VINH – Róng  – 荣
  • VĨNH – Yǒng  – 永
  • VỊNH – Yǒng – 咏
  • VÕ – Wǔ – 武
  • VŨ – Wǔ  – 武
  • VŨ – Wǔ  – 羽
  • VƯƠNG – Wáng  – 王
  • VƯỢNG – Wàng  – 旺
  • VY – Wéi  – 韦
  • VỸ – Wěi – 伟
Chuyển tên từ tiếng việt sang tiếng trung dựa theo ý nghĩa tên cụ thể
Chuyển tên từ tiếng việt sang tiếng trung dựa theo ý nghĩa tên cụ thể

Vần X

  • XÂM – Jìn  – 浸
  • XUÂN – Chūn – 春
  • XUYÊN – Chuān – 川XUYẾN – Chuàn – 串

Vần Y

  • Ý – Yì  – 意
  • YÊN – Ān – 安
  • YẾN – Yàn  – 燕

Những cái tên tiếng Trung ý nghĩa hay nhất hiện nay

  • An/安/Ān: Với mong muốn con có 1 đời bình an, hạnh phúc
  • Sơn/山/Shān: Với mong muốn con có bản lĩnh, là chỗ dựa vững chắc an toàn.
  • Thắng/胜/Shèng: Với mong muốn con có được nhiều thành tựu
  • Huyền/玄/Xuán: Tên này mang rất nhiều ý nghĩa tốt đẹp, giúp mang lại nhiều màu nhiệm thần kỳ
  • Ngọc/玉/Yù: Ý nghĩa của tên này là bảo vật quý giá cần được bảo vệ, giữ gìn cẩn thận.
  • Tú/秀/Xiù: Có ý nghĩa là dung mạo khôi ngô, tuấn tú, tài năng hơn người.

Để thuận tiện hơn cho việc tra cứu tên của mình, mọi người có thể sử dụng tới app dịch tên sang tiếng trung, hiện có rất nhiều app như vậy để bạn có thể chọn lựa. Như vậy, với những thông tin mà chúng tôi mang tới trên đây đã giúp bạn đọc có thể trả lời được cho câu hỏi tên tiếng Trung của bạn là gì, cũng như cách tra cứu tên sao cho nhanh nhất!

About Hoangcuc

Tôi là Hoàng Thị Cúc - Tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm review các loại thiết bị vệ sinh công nghiệp và các kiến thức đời sống khác. Hy vọng những thông tin mà tôi chia sẻ sẽ giúp ích cho quý vị và các bạn!

View all posts by Hoangcuc →

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *